{关键词
bét
 237

"bét" là gì? Nghĩa của từ bét trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

 4.9 
₫237,324
55% off₫1389000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

bét Bét Tính từ (Khẩu ngữ) ở bậc thấp nhất về thứ hạng trong sự phân loại, đánh giá đứng bét lớp vé hạng bét bài thi này, bét ra cũng phải được tám điểm Trái nghĩa: nhất (tình trạng sai sót, hư hỏng) ở mức rất tồi tệ tính sai bét hỏng bét tưởng đủ, ai ngờ ....

789bét  2. Tồi tệ hết mức: Bài làm sai bét Công việc nát bét. - 2 tt. (kết hợp hạn chế) Nát đến mức cao nhất: nát bét. nt&p.1. Chót, sau cùng: Hạng bét. 2. Nát nhừ, hư hỏng: Nát bét. Sai bét.

sh bét  Ve, còn gọi là bét hoặc tích (Ixodida) là các loài hình nhện, thường dài từ 3 đến 5 mm, là một phần của liên bộ Parasitiformes. Cùng với ve bét, chúng tạo thành phân lớp Acari. Ve là các loài ký sinh bên ngoài, sống bằng cách hút máu của động vật có vú, chim, và đôi khi cả bò sát và lưỡng cư. Ve tiến hóa từ kỷ ...