bết bát Đặt câu với từ Bết bát: Công ty của anh ấy hiện tại đang gặp tình hình bết bát, không có lợi nhuận. (Nghĩa 1) Kết quả kỳ thi của cô ấy thật bết bát, chỉ đạt điểm thấp ở mọi môn. (Nghĩa 1).
tóc bết Quá bết: Bết-bát rồi, hết rán nổi. tt. 1. Bê bết, không vực lên được: làm ăn bết bát. 2. Nhếch nhác, xuềnh xoàng: ăn mặc bết bát. Bàn tay thô ráp vò mái tóc rễ tre bết bát mồ hôi , nhẹ nhàng vỗ vỗ tấm lưng gầy guộc. Mẹ ơi !
bết bát Sau gần 30 tháng tái cấu trúc tài chính, NVL cho biết vẫn chưa có khả năng trả nợ. Trong khi khối nợ ngày càng phình to, bong bóng trái phiếu chỉ chờ chực vỡ, ban lãnh đạo cấp cao xáo trộn…