done kèo là gì done /dʌn/ nghĩa là: xong, hoàn thành, đã thực hiện, mệt lử, mệt rã rời... Xem thêm chi tiết nghĩa của từ done, ví dụ và các thành ngữ liên quan..
done kèo là gì Done là gì: / dʌn /, Động tính từ quá khứ của .do: Tính từ: xong, hoàn thành, đã thực hiện, mệt lử, mệt rã rời, Đã qua đi, nấu chín, tất phải thất bại,...
bóng đá việt nam và indonesia DONE - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho DONE: 1. finished or completed: 2. cooked enough: 3. something that you say to show that you accept…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary