Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Keo kiệt | Từ đồng nghĩa, trái n...
5(1518)
keo kiệt Keo kiệt là một tính từ trong tiếng Việt, được sử dụng để miêu tả những cá nhân có xu hướng giữ lại tài sản, tiền bạc hoặc tài nguyên mà không muốn chia sẻ với người khác. Tính từ này không chỉ thể hiện thái độ mà còn phản ánh những đặc điểm tâm lý của con người..
keo rồng vàng
Keo kiệt là một khái niệm thường được sử dụng để miêu tả tính cách của những người có xu hướng bảo toàn tài sản và tiền bạc một cách quá mức, đến mức không muốn chia sẻ hoặc tiêu dùng cho những nhu cầu cá nhân hay xã hội.
keo dán giày thể thao
Thực ra, "keo kiệt", không chỉ là một thái độ sống, mà còn là một kiểu tu hành. Những người càng keo kiệt càng giàu có, sớm đã nhận ra hai đạo lý này.