kéo dài Kéo dài (trong tiếng Anh là “extend”) là động từ chỉ hành động làm cho một vật hoặc một khoảng thời gian trở nên dài hơn. Từ “kéo dài” trong tiếng Việt ....
vách ngăn kéo Nghĩa của từ kéo dài trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt. - đg. 1. Làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn : Hội nghị kéo dài thêm một ngày. 2. (toán). Kẻ tiếp thêm vào một đoạn thẳng một đoạn khác cùng nằm trên một đường thẳng. kéo dài kỳ hạn hợp đồng: extend the contract period (to...)
vận tốc kéo theo là gì Có thể kéo dài được bao nhiêu cm? Kéo dài chân thông thường phải tuân thủ theo tỉ lệ chiều dài cánh tay chia cho chiều dài đùi phải luôn lớn hơn 1,2 lần. Nếu đùi bị kéo quá dài, sẽ gây ra tình trạng mất cân đối, mất thẩm mỹ.