Tra từ kéo dài - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
5(1051)
kéo dài tiếng anh là gì Kéo dài là làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. 1. Quán bar gần đây đã kéo dài giờ mở cửa. The bar has recently extended its opening hours. 2. Tôi cần phải kéo dài thời hạn visa của tôi. I need to extend my visa. - kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years..
ảnh kéo co
Chủ đề prolonged Từ "Prolonged" trong tiếng Anh mang ý nghĩa "kéo dài", thường dùng để mô tả sự kéo dài của một sự kiện, tình huống hoặc trạng thái nào đó. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết về từ "Prolonged", cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau và cung cấp ví dụ rõ ràng để giúp bạn hiểu rõ hơn ...
ròng rọc kéo đồ trong nhà
Kéo dài tuổi thọ là từ ám chỉ việc làm cho thời gian mà một người hoặc một thứ gì đó tồn tại được dài lâu hơn.