Description
thang 9 tieng anh Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.) We have a holiday in March. (Chúng tôi có kỳ nghỉ vào tháng Ba.) April showers bring May flowers..
xsmb trong 1 thang Tháng 9 tiếng Anh là gì? Tháng 9 tiếng Anh là: September – Phiên âm: /sɛpˈtɛmbər/ – Viết tắt: Sep. hoặc Sept. Từ “September” có nguồn gốc từ tiếng Latinh “septem” nghĩa là bảy. Đây là do trong lịch La Mã cổ, tháng 9 là tháng thứ 7 trong năm (vì năm mới bắt đầu từ tháng 3).
tk xsmb theo tuan nam thang Các tháng trong tiếng Anh mang những ý nghĩa thú vị đằng sau. Người dùng nên nắm được ý nghĩa và hiểu các sử dụng chúng chính xác.