xô bồ hay sô bồ Trong từ điển tiếng Việt chỉ có từ “Xô bồ”, hoàn toàn không có từ “Sô bồ”, từ đó chúng ta sẽ biết được từ “Xô bồ” sẽ là từ được viết đúng chính tả, còn từ “Sô bồ” sẽ là từ đã bị viết sai chính tả..
sổ xô miên nam thứ 2
xô bồ có nghĩa là: - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. Đây là cách dùng xô bồ Tiếng Việt.
máy kéo xô
xô bồ - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho. IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.
This item is