Description
đồ sộ hay đồ xộ Đồ sộ Tính từ to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa: khổng lồ.
đồng hồ winner x Đồ sộ là một tính từ trong tiếng Việt thường được dùng để mô tả những vật thể có kích thước lớn, vượt trội hơn hẳn so với những thứ khác. Từ này không chỉ thể hiện sự lớn lao về kích thước mà còn có thể gợi lên cảm giác về sự uy nghi, tráng lệ hoặc sự khổng lồ của một đối tượng.
xổ số kiến thiết đồng nai cần thơ @theway1121 đồ sộ có nghĩa là "to lớn " nó đồng nghĩa với từ "khổng lồ " Ex: bạn có một khối tài sản đồ sộ (quá nhiều tiền)