25% OFF

In stock

Quantidade:
1(+10 disponíveis)
  • Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
  • 30 days fabric guarantee.

Describe

đồ sộ hay đồ xộ đồ sộ nt. Rất lớn hơn mức bình thường. Tòa lâu đài đồ sộ. Một bộ sách đồ sộ. xem thêm: to, lớn, to lớn, vĩ đại, to tát, to tướng, đồ sộ.

xổ số đồng tháp ngày 14 tháng 10  Adjective [edit] đồ sộ huge; imposing; monumental Categories: Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese lemmas Vietnamese adjectives

xổ số đồng tháp ngày 26 tháng  Sợ hay Xợ đâu là từ đã được viết đúng chính tả? Sớ hay Xớ đâu mới là từ đã được viết đúng chính tả? Đồ sộ hay Đồ xộ đâu là từ viết đúng chính tả? Xứ sở hay Xứ xở từ nào viết đúng chính tả? Xóc óc hay Sóc óc từ nào viết đúng chính tả?